Có 1 kết quả:
撫慰 phủ uý
Từ điển trích dẫn
1. Vỗ về, an định. ◇Hán Thư 漢書: “Phủ úy bách tính, di phong dịch tục” 撫慰百姓, 移風易俗 (Yến lạt vương lưu đán truyện 燕剌王劉旦傳).
2. An ủi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tuy nhiên Quân Thật tùy hậu hựu ôn ngữ phủ úy, khả thị Nhàn Nhàn chỉnh chỉnh hữu bán thiên nạp muộn” 雖然君實隨後又溫語撫慰, 可是嫻嫻整整有半天納悶 (Sáng tạo 創造).
2. An ủi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tuy nhiên Quân Thật tùy hậu hựu ôn ngữ phủ úy, khả thị Nhàn Nhàn chỉnh chỉnh hữu bán thiên nạp muộn” 雖然君實隨後又溫語撫慰, 可是嫻嫻整整有半天納悶 (Sáng tạo 創造).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0